Draytek
12 tháng
1.950.000₫
Mã sản phẩm: #Vigor 2710ne
Số lượng: Còn hàng
Tiêu chuẩn kĩ thuật
– Vigor 2710ne được bổ sung khả năng phát sóng Wi-Fi qua một 01 anten cố định.
– Thiết bị hỗ trợ kết nối Wi-Fi chuẩn 802.11b/g/n cùng đầy đủ các chế độ bảo mật không dây WPA2/WPA/WEP.
– Vigor 2710ne cũng hỗ trợ tính năng WPS – thiết lập nhanh bảo mật Wi-Fi – bằng một nút nhấn WPS ở mặt hông thiết bị.
– Ngoài cổng giao tiếp ADSL, thiết bị còn có 4 cổng mạng 10/100Mbps, 1 cổng nguồn 12V 1,5A, 1 nút tắt/mở nguồn và 1 nút reset.
– Vigor 2710ne bố trí các đèn tín hiệu nằm ở mặt hông trông rất trang nhã.
– Thử nghiệm tốc độ truy cập Wi-Fi chuẩn 802.11n của Vigor 2710ne với USB adapter Vigor N61, ở khoảng cách 2 mét tốc độ tải lên/xuống đạt 25,58/16,81Mbps (WPA), 30,80/23,37Mbps (WPA2).
– Ở khoảng cách 10 mét, tốc độ tải lên/tải xuống đạt 24,45/16,01Mbps (WPA), 32,38/22,68Mbps (WPA2).
– Kết quả cho thấy Vigor 2710ne cho tốc độ kết nối ổn định ở cả khoảng cách 2 mét lẫn 10 mét.
Draytek
12 tháng
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Hardware Interface of Vigor2960 | |
Hardware Interface | 2 x 10/100/1000Based-Tx WAN1 Port, RJ-45 |
1 x Factory Reset Button | |
2 x USB Host 2.0 (for Printer / 3.5G USB Modem) | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Max. Power | 19 Watt |
Dimension | L273 * W176 * H46 ( mm ) |
Power | AC100-240V/ 1.0A |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Interface of Vigor 2130 | |
Hardware Interface | 4 x 10/100/1000 base-Tx LAN Switch , RJ-45 |
1 x 10/10/1000 based-Tx WAN Port, RJ-45 | |
2 x USB Host 2.0 | |
1 x Factory Reset Button | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Max. Power | 10 Watt |
Dimension | L216.4 * W147.8 * H53.5 ( mm ) |
Power | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Mã này đã OFF hàng.
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2820 | |||
Giao diện phần cứng | ADSL | 1 cổng ADSL2+, RJ-11 connector ( cho chuẩn AnnexA ) | |
1 cổng ADSL2+, RJ-45 connector ( cho chuẩn AnnexB ) | |||
LAN | 3 cổng 10/100 Base-Tx và 1 cổng 1000 Base-TX Switch, RJ-45 connectors | ||
WAN | 1 cổng 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector | ||
USB | 1 cổng USB Host 2.0 ( USB Printer / 3G USB Modem) | ||
Dual WAN | Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải (chiều ra-Outbound) | ||
Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu: BoD (Bandwidth On Demand) | |||
Kết nối dự phòng, bất kỳ WAN nào gặp sự cố đều không gián đoạn công việc | |||
ADSL Compliant ( DSL ) | ANSI T1.413 Issue2 | ||
ITU-T G.992.1 G.dmt | |||
ITU-T G.992.2 G.lite | |||
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis | |||
ITU-T G.992.5 ADSL2+ | |||
Annex L ( READSL ) | |||
Annex M * | |||
ATM Protocol | RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5 | ||
RFC-2516 PPP over Ethernet | |||
RFC-2364 PPP over AAL5 | |||
PPPoE Pass Through LAN | |||
PPPoE / PPPoA Relay | |||
Hỗ trợ chuyển đổi sang cơ chế Bridge, cho phép quay PPPoE từ Router khác hoặc PC | |||
VPN | VPN Server với 32 kênh đồng thời | ||
Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | |||
Encryption : MPPE and Hardware-based AES / DES / 3DES | |||
Authentication : Hardware-based MD5, SHA-1 | |||
IKE Authentication : Pare-shared Key and Digital Signature ( X.509 ) | |||
Kết nối LAN-to-LAN hoặc Teleworker-to-LAN | |||
DHCP over IPSec | |||
NAT-Traversal | |||
Dead Peer Detection | |||
VPN Pass-through | |||
Tường lửa | Chính sách tường lửa | ||
Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng IM/P2P và lọc nội dung URL/Web | |||
Multi-NAT / DMZ Host / Port-redirection / Open Port | |||
Chức năng phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection – Flow Track) | |||
Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ: DoS / DDoS Prevention | |||
Ngăn chặn giả mạo địa chỉ: IP address Anti-spoofing | |||
Ghi nhận quá trình truy cập thông qua E-Mail Alert & Syslog | |||
Tính năng gán IP cố định theo địa chỉ MAC. | |||
Quản lý băng thông | QoS | Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn | |
Phân loại DiffServ Code Point | |||
Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound | |||
Vay mượn băng thông khi cần. | |||
Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy. | |||
WAN Protocol ( WAN2 ) | DHCP Client | ||
Static IP | |||
PPPoE | |||
PPTP | |||
BPA | |||
L2TP* | |||
Tính năng | DNS Cache / Proxy | ||
DHCP Client / Relay / Server | |||
IGMP Proxy | |||
Dynamic DNS | |||
NTP Client | |||
Call Scheduling | |||
RADIUS Client | |||
UPnP | |||
Routing Protocol | Static Routing | ||
RIP V2 | |||
Quản trị | Quản lý bằng giao diện web (giao thức HTTP / HTTPS) | ||
Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước. | |||
Quản lý bằng giao diện dòng lệnh: CLI (Command Line Interface , Telnet / SSH) | |||
Quản lý truy cập Router: Administration Access Control | |||
Lưu trữ và phục hồi cấu hình: Configuration Backup / Restore | |||
Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến… | |||
Cập nhật Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069 | |||
Giám sát mạng với phần mềm Syslog đi kèm thiết bị | |||
SNMP Management MIB-II | |||
TR-069 | |||
TR-104* | |||
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C | ||
Storage : -25°C ~ 70°C | |||
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) | ||
Max. Power | 10 Watt | ||
Dimension | L241 * W165 * H44 ( mm ) | ||
Power | DC 12V ~ 15V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2110FV | ||
Giao diện phần cứng | 4 x 10/100M LAN Switch, RJ-45 | |
1 x Fiber, SFF | ||
2 x FXS, RJ-11 (V models) | ||
1 x Line, RJ-11 (V models) | ||
3 x Detachable Antenna (n models) | ||
1 x Factory Reset Button | ||
1 x Wireless On/Off Button (n models) | ||
1 x WPS Button (n models) | ||
1 x USB Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing*) | ||
LAN | Port-based VLAN | |
4-port 10/100 M Ethernet Switch | ||
WAN Protocol | DHCP Client | |
Static IP | ||
PPPoE | ||
BPA | ||
L2TP * | ||
Wireless Access Point | IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant | |
Wireless Client List | ||
Access Point Discovery | ||
WDS (Wireless Distribution System) | ||
Wireless LAN Isolation | ||
Wireless Rate Control | ||
64/128-bit WEP | ||
WPA/WPA2 | ||
MAC Address Access Control | ||
WPS | ||
Hidden SSID | ||
Multiple SSID | ||
WMM (Wi-Fi Multimedia) | ||
VPN | Up to 2 VPN Tunnels | |
Protocol : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | ||
Encryption : AES, MPPE and DES / 3DES | ||
Authentication : MD5, SHA-1 | ||
IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) | ||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN | ||
DHCP over IPSec | ||
Dead Peer Detection (DPD) | ||
VPN Pass-through | ||
Tường lửa | Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port | |
Object-Based Firewall | ||
MAC Address Filter | ||
SPI (Stateful Packet Inspection) | ||
DoS / DDoS Prevention | ||
IP Address Anti-spoofing | ||
E-mail Alert and Logging via Syslog | ||
Bind IP to MAC Address | ||
Time Schedule Control | ||
CSM | IM / P2P Applications Blocking | |
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) | ||
Web Content Filter | ||
Quản lý băng thông | QoS | Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories |
DiffServ Code Point Classifying | ||
4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound) | ||
Bandwidth Borrowed | ||
Bandwidth / Session Limitation | ||
Đặc tính mạng | IGMP Proxy / Snooping | |
DHCP Client / Relay / Server | ||
Dynamic DNS | ||
NTP Client | ||
Call Schedulinig | ||
RADIUS Client | ||
DNS Cache / Proxy | ||
UPnP | ||
Routing Protocol | Static Routing | |
RIP V2 | ||
USB | Printer Sharing | |
File System* | Support FAT32/FAT16 File System * | |
Support FTP Function for File Sharing * | ||
Support samba for Windows File Sharing * | ||
Quản trị mạng | Web-based User Interface (HTTP / HTTPS) | |
Quick Start Wizard | ||
CLI (Command Line Interface, Telnet / SSH) | ||
Administration Access Control | ||
Configuration Backup / Restroe | ||
Built-in Diagnostic Function | ||
Firmware Upgrade via TFTP/FTP/WUI/TR-069 | ||
Logging via Syslog | ||
SNMP Management MIB-II | ||
Management Session Timeout | ||
TR-069 | ||
2 Level Management | ||
Nhiệt độ | Operating : 0°C ~ 45°C | |
Storage : -25°C ~ 70°C | ||
Độ ẩm | 10% ~ 90% (non-condensing) | |
Công suất tối đa | 10 Watt | |
Kích thước | L216.4 * W147.8 * H53.5 (mm) | |
Nguồn | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2920FVn | ||
Giao diện | LAN | 4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX |
WAN | •1-SFP quang 100Mbps, Single hoặc Dual fiber, với đầu nối SC cho Single và LC cho Dual Fiber
.1-Cổng RJ45 10/100/1000 Base-T |
|
1-cổng USB 2.0(cho máy in hoặc USB 3.5G Modem) | ||
1 nút Factory Reset | ||
3- anten wireless | ||
2 port FXS, RJ11 | ||
1 nút wireless on/off/WPS | ||
Đèn LED trạng thái | ACT | |
WLAN | ||
DoS | ||
USB | ||
WAN1 | ||
WAN2 | ||
Phone1 | ||
Phone2 | ||
CSM | ||
Link | ||
Data | ||
Tính năng USB | Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP Server), | |
Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng) | ||
WAN protocol | PPPoE/ DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA | |
WAN 802.1q | VLAN 802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN | |
Hỗ trợ | IEEE 802.3 10Base-T | |
IEEE 802.3u 100Base-TX/FX | ||
IEEE 802.1p Priority | ||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) | ||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) | ||
NAT | ||
RIP2 | ||
Wireless | Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n | |
Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính. | ||
Điều khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID | ||
Cô lập giữa các máy tính trong cùng một SSID | ||
Cô lập giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN | ||
Cô lập các máy tính wireless với mạng LAN | ||
Điều khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID | ||
Thể hiện danh sách Wireless Client. | ||
Mã hóa 64/128-bit WEP/WPA/WPA2 | ||
802.1x chứng thực Radius server. | ||
Hỗ trợ lọc MAC address trên từng SSID. | ||
Ẩn SSID | ||
Cho phép Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS) | ||
WDS: Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời. | ||
AP Discovery. | ||
Lập lịch tắt bật wireless.
WMM (Wi-Fi Multimedia) cho phép các dịch vụ như IPTV, Video conference …kết nối thông qua Wireless |
||
Voip | 2 cổng VoIP dạng FXS – nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX | |
Giao thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP | ||
Mỗi port VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP | ||
Lọc tiếng dội đường dây G.168 | ||
Automatic Gain Control | ||
Cung cấp SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi | ||
Bộ đệm (180ms) | ||
Đặc tính CODEC:
• G.711 A/µ Law • G.723.1 • G.726 • G.729 A / B • VAD / CNG • iLBC * |
||
Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress | ||
In Band | ||
Out Band (RFC-2833) | ||
SIP Info | ||
Dịch vụ bổ sung:
Giữ/nhận cuộc gọi •Đợi cuộc gọi •Chuyển cuộc gọi •Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời) •DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi • MWI (Message Waiting Indicator) (RFC-3842) •Hotline |
||
Dial Plan :
•Phone Book •Digit Map |
||
Tính năng VPN | VPN Pass-through | |
VPN server: •Hỗ trợ 2 kênh •Kết nối: Teleworker-to-LAN, LAN-to-LAN •Giao thức: PPTP/ L2TP/ IPSec/ L2TP over IPSec •GRE over IPSec •Mã hóa AES, AES, MPPE •NAT-Traversal (NAT-T) •Dead Peer Detection (DPD) •Cho phép Netbios, Multicast đi qua VPN •Cho phép gán IP tĩnh cho Client khi kết nối Teleworker-to-LAN •VPN Backup cho kết nối LAN to LAN |
||
Tính năng mạng | Throughput WAN1/WAN2 là 95/150Mbps downstream/upstream | |
Support NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports, Pass-through (VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect) | ||
Hỗ trợ 8 IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN | ||
Hỗ trợ cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN | ||
Hỗ trợ Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV, Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền. | ||
Bridge các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN | ||
SIP ALG (hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT) | ||
Dynamic DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS) | ||
IP routing: RIP2, and static routing | ||
RFC2684 (RFC1483) Routed | ||
PPPoE client | ||
DHCP client, server & relay (RFC2131) | ||
DNS cache and proxy | ||
Multihoming (IP Aliasing) | ||
Dynamic DNS | ||
SNTP client | ||
Lập lịch (scheduling) | ||
RADIUS client | ||
UpnP | ||
Bind IP to MAC Address | ||
IP Multicast IGMP proxy/snooping | ||
Wake-On-Lan, khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet | ||
MAC Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache) | ||
Thêm/ xóa MAC address trong ARP Table | ||
IP ARP Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP on WAN) | ||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) | ||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) | ||
Port Sniff trên LAN Port | ||
Giới hạn số lượng MAC Address được học trong NAT mode | ||
Tự động phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến. | ||
Quản lý băng thông | Người dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth guarantee) | |
Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên cho cả 2 chiều (Inbound / outbound) | ||
Mượn băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed). | ||
Giới hạn băng thông và Session cho từng IP trong mạng | ||
DiffServ Code Point Classifying | ||
IEEE 802.1p prioritization | ||
Show session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus, hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo) | ||
Hardware Acceleration (tăng tốc phần cứng) | ||
Tường lửa | CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application
• IM Blocking:MSN/YahooIM/AIM/ICQ/QQ/iChat/Jabber/Google Talk/GoogleChat/WebIM • VoIP: Skype/SIP/Gizmo • P2P blocking: SoulSeek / eDonkey / FastTrack / OpenFT / Gnutella / OpenNap / BitTorrent / Winny |
|
RIP blocking Stateful Packet Inspection | ||
Policy-Based IP Packet Filter | ||
IP Address Anti-Spoofing | ||
IP Address Anti-Spoofing | ||
DoS/ DDoS Protection User-configurable IP packet filtering. | ||
URL filtering | ||
Time Scheduler (parental control) | ||
DMZ/IP | ||
VPN pass-through | ||
User Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng | ||
Lọc nội dung | Khóa URL với dãy loại trừ, Black List/White List | |
Khóa theo từ khóa | ||
Java / ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking | ||
Khóa các file thực thi/ file nén/ file Multimedia | ||
Lập thời gian khóa | ||
Lọc Web với CSM | ||
Quản lý | • Giao diện cấu hình (HTTP / HTTPS / SSH); giao diện dòng lệnh (Telnet); giới hạn truy cập (Access Controll List); Sao lưu và phục hồi từ file cấu hình, tích hợp tính năng chuẩn đoán; Cập nhật Firmware thông qua FTP; cấu hình nhanh; ghi log thông qua phần mềm Syslog; quản lý SNMP MIB-II. TR-069; TR-104; Radius Client
• Login Admin và User với 2 cấp độ quản lý |
|
Môi trường | •Using 0oC ~45oC, humit 5%~95%
•Store -20oC ~+85oC, humit 5%~95% |
|
Kích thước | L22.0*W16.0*H3.6 (cm | |
Nguồn điện | AC 115V ~ 230V, DC 12 – 15V, Max: power: 10 Watt | |
Bảo hành | CPE được bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao trang thiết bị |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Tên sản phẩm: Router Vigor Fly 200F |
Mã sản phẩm: Fly 200F |
Nhóm: Thiết bị mạng DrayTek |
Nhà sản xuất: Nhật |
Bảo hành: 24 Tháng |
Khuyến mãi: N/A |
Giá: 2.900.000 VNĐ |
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Draytek Vigor Fly 200F
• 1 cổng Quang,
• 4 cổng LAN 10/100 Mbps với kết nối VLAN
• VPN Pass-through (IPSec/PPTP/L2TP)
• Cổng USB hỗ trợ kết nối modem 3G HSPDA hoặc Printer server khi kết nối máy in thành máy in mạng, Kết nối Modem 4G WiMAX (WAN dự phòng).
• Tên miền động; multi-NAT; Máy chủ DHCP; DNS cache&proxy
• Bảo vệ tưởng lửa với các tính năng : NAT; DoS& DdoS, DMZ, Lọc theo gói tin
• Thông báo bằng email và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
• Gán IP cố định (được cho trước) theo địa chỉ MAC, lọc theo địa chỉ MAC
• Giới hạn băng thông & từng Phiên làm việc cho từng máy tính & tính năng QoS
• Bộ định tuyến không dây, chuẩn 802.11b/g, 2 antenna
• Khả năng chịu tải ≥35 pc
rdware Interface | 4 x 10/100 Base-Tx , RJ-45 connectors |
1 x 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector | |
2 x Fixed Antennas | |
1 x USB Host 2.0(for 3.5G/4G WiMAX USB Modem) | |
1 x Factory Reset Button | |
1 x Wireless On/Off/WPS Button | |
WAN Protocol | DHCP Client |
Static IP | |
PPPoE | |
PPTP | |
3.5G/4G WiMAX | |
Firewall | DMZ Host, Port-redirection and Open Port |
ACL | |
MAC Address Filter | |
SPI(Stateful Packet Inspection) | |
Dos/DDos Prevention | |
IP Address Anti-spoofing | |
E-mail Alert and Logging via Syslog | |
VPN Pass-through(IPSec/PPTP/L2TP) | |
Network Feature | DHCP Server |
DHCP Option | |
Dynamic DNS | |
NTP Client | |
UPnP | |
IGMP Proxy V2 | |
DNS Cache/Proxy | |
Static Routing | |
Network Management | Web-based User Interface (HTTP / HTTPS) |
Quick Start Wizard | |
CLI (Command Line Interface , Telnet) | |
Configuration Backup / Restore | |
Built-in Diagnostic Function | |
Firmware Upgrade via WUI | |
Administration Access Control | |
Logging via Syslog | |
Management Session Time Out | |
2-level User Name Management(Admin/User) | |
USB | 3.5G Back-up |
WiMAX Back-up | |
Wireless AP | IEEE802.11 b/g/n Compliant |
Wireless Client List | |
64/128-bit WEP | |
WPA/WPA2 | |
Hidden SSID | |
WPS | |
Multiple SSID | |
WMM(Wi-Fi Multimedia)* | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% (non-condensing) |
Max. Power | 7.2 Watt MAX |
Dimension | W112 * H132 * D41 (mm) |
Power | DC 12V ~ 15V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2110F | ||
Giao diện phần cứng | 4 x 10/100M LAN Switch, RJ-45 | |
1 x Fiber, SFF | ||
2 x FXS, RJ-11 (V models) | ||
1 x Line, RJ-11 (V models) | ||
3 x Detachable Antenna (n models) | ||
1 x Factory Reset Button | ||
1 x Wireless On/Off Button (n models) | ||
1 x WPS Button (n models) | ||
1 x USB Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing*) | ||
LAN | Port-based VLAN | |
4-port 10/100 M Ethernet Switch | ||
WAN Protocol | DHCP Client | |
Static IP | ||
PPPoE | ||
BPA | ||
L2TP * | ||
Wireless Access Point | IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant | |
Wireless Client List | ||
Access Point Discovery | ||
WDS (Wireless Distribution System) | ||
Wireless LAN Isolation | ||
Wireless Rate Control | ||
64/128-bit WEP | ||
WPA/WPA2 | ||
MAC Address Access Control | ||
WPS | ||
Hidden SSID | ||
Multiple SSID | ||
WMM (Wi-Fi Multimedia) | ||
VPN | Hỗ trợ 2 kênh VPN | |
Giao thức : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | ||
Mã hóa : AES, MPPE and DES / 3DES | ||
Chứng thực : MD5, SHA-1 | ||
Chứng thực IKE : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) | ||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN | ||
DHCP over IPSec | ||
Dead Peer Detection (DPD) | ||
VPN Pass-through | ||
Tường lửa | Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port | |
Object-Based Firewall | ||
MAC Address Filter | ||
SPI (Stateful Packet Inspection) | ||
DoS / DDoS Prevention | ||
IP Address Anti-spoofing | ||
E-mail Alert and Logging via Syslog | ||
Bind IP to MAC Address | ||
Time Schedule Control | ||
CSM | IM / P2P Applications Blocking | |
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) | ||
Web Content Filter | ||
Quản lý băng thông | QoS | Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories |
DiffServ Code Point Classifying | ||
Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên (Inbound/Outbound) | ||
Vay mượn băng thông | ||
Giới hạn Bandwidth / Session | ||
Đặc tính mạng | IGMP Proxy / Snooping | |
DHCP Client / Relay / Server | ||
Dynamic DNS | ||
NTP Client | ||
Call Schedulinig | ||
RADIUS Client | ||
DNS Cache / Proxy | ||
UPnP | ||
Routing Protocol | Static Routing | |
RIP V2 | ||
USB | Printer Sharing | |
File System* | Support FAT32/FAT16 File System * | |
Support FTP Function for File Sharing * | ||
Support samba for Windows File Sharing * | ||
Quản trị mạng | Giao diện Web (HTTP / HTTPS) | |
Quick Start Wizard | ||
CLI (Command Line Interface, Telnet / SSH) | ||
Administration Access Control | ||
Cấu hình sao lưu / phục hồi | ||
Hỗ trợ chức năng dự đoán | ||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP/WUI/TR-069 | ||
Logging via Syslog | ||
SNMP Management MIB-II | ||
Management Session Timeout | ||
TR-069 | ||
2 Level Management | ||
Nhiệt độ | Operating : 0°C ~ 45°C | |
Storage : -25°C ~ 70°C | ||
Độ ẩm | 10% ~ 90% (non-condensing) | |
Công suất tối đa | 10 Watt | |
Kích thước | L216.4 * W147.8 * H53.5 (mm) | |
Nguồn | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2104 | ||
Giao tiếp phần cứng | LAN | 4-cổng 10/100 Base-TX Switch |
WAN | 1 cổng 10/100M Base-TX với đầu RJ-45 | |
Giao thức WAN | PPPoE | |
DHCP | ||
PPTP | ||
IP tĩnh | ||
NAT | Multi-NAT | |
DMZ | ||
Cổng chuyển hướng | ||
Cổng mở | ||
Thông qua (VPN, VoIP, Netmeeting MSN Messager, ICQ, Quake) | ||
Khả năng tường lửa | Kiểm soát truy cập | |
Lọc gói tin IP thông qua chính sách | ||
Stateful Packet Inspection | ||
Ngăn ngừa tấn công từ chối dịch vụ | ||
Hỗ trợ Routing | RIPV2 | |
Cấu hìn Static Route | ||
Tính năng | DHCP Server/Relay | |
Tên miền động | ||
Lập kế hoạch cuộc gọi | ||
Quản trị | Giao diện Web | |
Hỗ trợ truy cập từ xa | ||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP | ||
Có sẵn chức năng chuẩn đoán | ||
Quick Start Wizard | ||
Ghi Log thông qua SysLog | ||
Công suất tối đa | 13.5 Watt | |
Kích thước | L19 * W11 * H3 (cm) | |
Nguồn điện | AC 9V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Interface of Vigor2130Fv | |
Hardware Interface | 4 x 10/100/1000 base-Tx LAN Switch , RJ-45 |
1 x 10/10/1000 based-Tx WAN Port, RJ-45 | |
2 x USB Host 2.0 | |
1 x Factory Reset Button | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Max. Power | 10 Watt |
Dimension | L216.4 * W147.8 * H53.5 ( mm ) |
Power | DC 12V |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.