Draytek
12 tháng
2.050.000₫
Mã sản phẩm: #Vigor 2700V
Số lượng: Còn hàng
Tên sản phẩm: ADSL2/2+ Vigor 2700V |
Mã sản phẩm: Vigor 2700V |
Nhóm: Thiết bị mạng DrayTek |
Nhà sản xuất: Draytek |
Bảo hành: 12 tháng |
Khuyến mãi: N/A |
Giá: 2.050.000 VNĐ |
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Đặc tính kỹ thuật của Vigor 2700V | ||||
Giao diện phần cứng | ADSL | AnnexA : 1 cổng ADSL2+, RJ-11 connector | ||
AnnexB : 1 cổng ADSL2+, RJ-45 connector | ||||
LAN | 4 cổng 10/100 Base-Tx Switch, RJ-45 connectors | |||
VoIP | 2 FXS, RJ-11 | |||
ADSL Compatibility | ADSL | G.dmt ( G.992.1 ) | ||
ANSI T1.413 Issue2 | ||||
ADSL2 | G.dmt.bis ( G.992.3 ) | |||
ADSL2+ ( G.992.5 ) | ||||
READSL | ||||
Up to 24Mbps downstream and 1Mbps upstream | ||||
Giao thức ATM | Multiple Protocol over AAL5 ( RFC 2684 ) | |||
PPP over Ethernet and AAL5 ( RFC 2516,2364 ) | ||||
Up to 8 PVCs | ||||
PPPoE pass through from LAN / WLAN | ||||
Transparent Bridge for MPoA | ||||
VoIP | SIPv2 ( RFC3261 ) , RTP / RTCP | |||
Six SIP Registrars | ||||
Jitter buffer ( 125 ms ) | ||||
Codec Features | G.711 A/ µ law | |||
G.723.1 | ||||
G.726 | ||||
G.729 A/B | ||||
VAD / CNG | ||||
G.168 Line Echo-Cancellation | ||||
FAX / Modem Support | G.711 Pass-through | |||
T.38 for FAX | ||||
Supplemental Services | Call Hold / Retrieve | |||
Call transfer | ||||
Call Forwarding ( Always, Busy, No Answer ) | ||||
DND ( Do Not Disturb ) | ||||
Hotline | ||||
PSTN loop-through | ||||
Tường lửa | IM/P2P Blocking | |||
Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirect / Open Port | ||||
Rule-Based IP Packet Filtering | ||||
SPI ( Stateful Packet Inspection ) | ||||
DoS / DDoS protection | ||||
IP address Anti-Spoofing | ||||
Logging via syslog | ||||
Quản lý băng thông | Guarantee bandwidth for VoIP | |||
Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories | ||||
Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên | ||||
Support of DiffServ codepoint classifying | ||||
Virtual Private Network | Up to 2 VPN tunnels | |||
DHCP over IPSec | ||||
Protocol | PPTP | |||
IPSec | ||||
L2TP | ||||
L2TP over IPSec | ||||
Encryption | AES | |||
MPPE | ||||
DES / 3DES | ||||
Authentication | MD5 | |||
SHA-1 | ||||
IKE authentication | Pre-shared key | |||
Digital signature ( X.509 ) | ||||
LAN to LAN and Teleworker to LAN | ||||
Dead Peer detection | ||||
VPN Pass-through | ||||
Network Features | DHCP client / relay / server | |||
Dynamic DNS | ||||
SNTP client | ||||
Call scheduling | ||||
RADIUS client | ||||
DNS cache / proxy | ||||
UPnP | ||||
Port-based VLAN | ||||
IGMPv2 proxy / snooping | ||||
Routing Support | RIPv2 | |||
Static Route | ||||
Content Filtering | URL key word blocking | |||
Java applet , cookies , Active X , compressed , executable , multimedia file blocking | ||||
Time schedule control | ||||
Web Content Filter | ||||
Management | Web-based user interface ( HTTP / HTTPS ) | |||
Quick Start Wizard | ||||
CLI ( Command Line Interface, Telnet / SSH* ) | ||||
Administration access control | ||||
Configuration backup / restore | ||||
Build-in diagnostic function | ||||
Firmware upgrade via TFTP / FTP | ||||
Syslog | ||||
SNMP management MIB-II | ||||
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C | |||
Storage : -25°C ~ 70°C | ||||
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) | |||
Max. Power | 10 Watt | |||
Dimension | L220 * W160 * H36 ( mm ) | |||
Power | DC 12V ~ 15V |
Draytek
12 tháng
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Tên sản phẩm: Router Vigor Fly 200F |
Mã sản phẩm: Fly 200F |
Nhóm: Thiết bị mạng DrayTek |
Nhà sản xuất: Nhật |
Bảo hành: 24 Tháng |
Khuyến mãi: N/A |
Giá: 2.900.000 VNĐ |
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Draytek Vigor Fly 200F
• 1 cổng Quang,
• 4 cổng LAN 10/100 Mbps với kết nối VLAN
• VPN Pass-through (IPSec/PPTP/L2TP)
• Cổng USB hỗ trợ kết nối modem 3G HSPDA hoặc Printer server khi kết nối máy in thành máy in mạng, Kết nối Modem 4G WiMAX (WAN dự phòng).
• Tên miền động; multi-NAT; Máy chủ DHCP; DNS cache&proxy
• Bảo vệ tưởng lửa với các tính năng : NAT; DoS& DdoS, DMZ, Lọc theo gói tin
• Thông báo bằng email và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
• Gán IP cố định (được cho trước) theo địa chỉ MAC, lọc theo địa chỉ MAC
• Giới hạn băng thông & từng Phiên làm việc cho từng máy tính & tính năng QoS
• Bộ định tuyến không dây, chuẩn 802.11b/g, 2 antenna
• Khả năng chịu tải ≥35 pc
rdware Interface | 4 x 10/100 Base-Tx , RJ-45 connectors |
1 x 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector | |
2 x Fixed Antennas | |
1 x USB Host 2.0(for 3.5G/4G WiMAX USB Modem) | |
1 x Factory Reset Button | |
1 x Wireless On/Off/WPS Button | |
WAN Protocol | DHCP Client |
Static IP | |
PPPoE | |
PPTP | |
3.5G/4G WiMAX | |
Firewall | DMZ Host, Port-redirection and Open Port |
ACL | |
MAC Address Filter | |
SPI(Stateful Packet Inspection) | |
Dos/DDos Prevention | |
IP Address Anti-spoofing | |
E-mail Alert and Logging via Syslog | |
VPN Pass-through(IPSec/PPTP/L2TP) | |
Network Feature | DHCP Server |
DHCP Option | |
Dynamic DNS | |
NTP Client | |
UPnP | |
IGMP Proxy V2 | |
DNS Cache/Proxy | |
Static Routing | |
Network Management | Web-based User Interface (HTTP / HTTPS) |
Quick Start Wizard | |
CLI (Command Line Interface , Telnet) | |
Configuration Backup / Restore | |
Built-in Diagnostic Function | |
Firmware Upgrade via WUI | |
Administration Access Control | |
Logging via Syslog | |
Management Session Time Out | |
2-level User Name Management(Admin/User) | |
USB | 3.5G Back-up |
WiMAX Back-up | |
Wireless AP | IEEE802.11 b/g/n Compliant |
Wireless Client List | |
64/128-bit WEP | |
WPA/WPA2 | |
Hidden SSID | |
WPS | |
Multiple SSID | |
WMM(Wi-Fi Multimedia)* | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% (non-condensing) |
Max. Power | 7.2 Watt MAX |
Dimension | W112 * H132 * D41 (mm) |
Power | DC 12V ~ 15V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2820n | ||||
Giao diện phần cứng | ADSL | 1 cổng ADSL2+, RJ-11 connector ( for AnnexA ) | ||
1 cổng ADSL2+, RJ-45 connector ( for AnnexB ) | ||||
LAN | 3 cổng 10/100 Base-Tx and 1 port 1000 Base-TX Switch, RJ-45 connectors | |||
WAN | 1 cổng 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector | |||
WLAN | IEEE802.11n | |||
USB | 1 cổng USB Host 2.0 ( USB Printer / 3.5G USB Modem) | |||
Dual WAN | Outbound Policy-based Load-balance | |||
BoD ( Bandwidth On Demand ) | ||||
WAN Connection Fail-over | ||||
ADSL Compliant ( DSL ) | ANSI T1.413 Issue2 | |||
ITU-T G.992.1 G.dmt | ||||
ITU-T G.992.2 G.lite | ||||
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis | ||||
ITU-T G.992.5 ADSL2+ | ||||
Annex L ( READSL ) | ||||
Annex M * | ||||
Giao thức ATM | RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5 | |||
RFC-2516 PPP over Ethernet | ||||
RFC-2364 PPP over AAL5 | ||||
PPPoE Pass Through LAN / WLAN | ||||
PPPoE / PPPoA Relay | ||||
Transparent Bridge for MPoA | ||||
Wireless Access Point | IEEE802.11n Compliant ( Draft 2.0 ) | |||
Wireless Client List | ||||
Wireless LAN Isolation | ||||
64 / 128 bit WEP | ||||
WPA / WPA2 | ||||
Hidden SSID | ||||
Mac Address Access Control | ||||
Access Point Discovery | ||||
Multiple SSID | ||||
Wireless Rate-control | ||||
WMM ( Wi-Fi Multimedia ) | ||||
WDS ( Wireless Distribution System ) | ||||
802.1X Authentication * | ||||
VPN | Hỗ trợ 32 kênh VPN | |||
Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | ||||
Mã hóa : MPPE and Hardware-based AES / DES / 3DES | ||||
Chứng thực : Hardware-based MD5, SHA-1 | ||||
Chứng thực IKE: Pare-shared Key and Digital Signature ( X.509 ) | ||||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN | ||||
DHCP over IPSec | ||||
NAT-Traversal ( NAT-T ) | ||||
Dead Peer Detection ( DPD ) | ||||
VPN Pass-through | ||||
Tường lửa | Policy-based Firewall | |||
CSM ( Content Security Management ) for IM / P2P Application and URL / Web Content Filter | ||||
Multi-NAT / DMZ Host / Port-redirection / Open Port | ||||
SPI ( Stateful Packet Inspection ) ( Flow Track ) | ||||
DoS / DDoS Prevention | ||||
IP address Anti-spoofing | ||||
E-Mail Alert and Logging via Syslog | ||||
IP and MAC Binding | ||||
Quản lý băng thông | QoS | Class-based Bandwidth Guarantee by User-Defined Traffic Categories | ||
DiffServ Code Point Classifying | ||||
Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên ( Inbound / Outbound ) | ||||
Vay mượn băng thông | ||||
Bandwidth / Session Limitation | ||||
WAN Protocol ( WAN2 ) | DHCP Client | |||
Static IP | ||||
PPPoE | ||||
PPTP | ||||
BPA | ||||
L2TP* | ||||
Đặc tính mạng | DNS Cache / Proxy | |||
DHCP Client / Relay / Server | ||||
IGMP Proxy | ||||
Dynamic DNS | ||||
NTP Client | ||||
Call Scheduling | ||||
RADIUS Client | ||||
UPnP | ||||
Routing Protocol | Static Routing | |||
RIP V2 | ||||
Quản trị mạng | Giao diện Web ( HTTP / HTTPS ) | |||
Quick Start Wizard | ||||
CLI ( Command Line Interface , Telnet / SSH ) | ||||
Quản lý kiểm soát truy cập | ||||
Cấu hình sao lưu / phục hồi | ||||
Hỗ trợ chức năng dự đoán | ||||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069 | ||||
Ghi Log thông qua Syslog | ||||
SNMP Management MIB-II | ||||
TR-069 | ||||
TR-104 * | ||||
Nhiệt độ | Operating : 0°C ~ 45°C | |||
Storage : -25°C ~ 70°C | ||||
Độ ẩm | 10% ~ 90% ( non-condensing ) | |||
Công suất tối đa | 10 Watt | |||
Kích thước | L241 * W165 * H44 ( mm ) | |||
Nguồn | DC 12V ~ 15V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor 2920 | ||
Hardware Interface | 4 x 10/1000Based-Tx LAN Switch, RJ-45 | |
1 x 10/100Based-Tx WAN1 Port, RJ-45 | ||
1 x 10/1000Based-Tx WAN2 Port, RJ-45 | ||
1 x Factory Reset Button | ||
1 x USB Host 2.0 (for Printer / 3.5G USB Modem) | ||
Dual-WAN (Ethernet / 3.5G) | Outbound Policy-Based Load-Balance | |
BoD (Bandwidth on Demand) | ||
WAN Connection Fail-over | ||
WAN Protocol | DHCP Client | |
Static IP | ||
PPPoE | ||
PPTP | ||
BPA | ||
L2TP | ||
VPN | Up to 32 VPN Tunnels | |
Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | ||
Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES | ||
Authentication: Hardware-based MD5, SHA-1 | ||
IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) | ||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN | ||
DHCP over IPSec | ||
NAT-Traversal (NAT-T) | ||
Dead Peer Detection (DPD) | ||
VPN Pass-through | ||
Firewall | Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port | |
Object-based Firewall | ||
MAC Address Filter | ||
SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track) | ||
DoS / DDoS Prevention | ||
IP Address Anti-spoofing | ||
E-mail Alert and Logging via Syslog | ||
Bind IP to MAC Address | ||
Time Schedule Control | ||
USB | 3.5G USB Modem as 2ndWAN | |
Printer Sharing | ||
File System : Support FAT32 / FAT16 File System * | ||
File System : Support FTP Function for File Sharing * | ||
File System : Support Samba for Windows File Sharing * | ||
Bandwidth Management | Class-Based Bandwidth Guarantee by User-Defined Traffic Categories | |
DiffServ Code Point Classifying | ||
4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound) | ||
Bandwidth Borrowed | ||
Bandwidth/Session Limitation | ||
Layer-2 (802.1p) and Layer-3 (TOS / DSCP) QoS Mapping * | ||
Network Management | Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS) | |
Quick Start Wizard | ||
CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH) | ||
Administration Access Control | ||
Configuration Backup/Restore | ||
Built-in Diagnostic Function | ||
Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069 | ||
Logging via Syslog | ||
SNMP Management with MIB-II | ||
Management Session Time Out | ||
2-level management (Admin/User Mode) | ||
TR-069 Management | ||
TR-104 Management | ||
Content Security Management | IM/P2P Applications Blocking | |
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) | ||
GlobalView Web Content Filter (Powered by ) * | ||
Network Features | DHCP Client/Relay/Server | |
IGMP Proxy | ||
Dynamic DNS | ||
NTP Client | ||
Call Scheduling | ||
RADIUS Client | ||
DNS Cache/Proxy | ||
UPnP 30 Sessions | ||
Port-Based VLAN | ||
Packet Forwarding Acceleration | ||
Routing Protocol | Static Routing | |
RIP V2 | ||
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C | |
Storage : -25°C ~ 70°C | ||
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) | |
Max. Power | 10 Watt | |
Dimension | L240.96 * W165.07 * H43.96 ( mm ) | |
Power | DC 15V / 1.34A |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2910G | |||
Giao tiếp phần cứng | LAN | Tối đa 4-cổng 10/100 Base-TX Switch | |
WAN | Tối đa 2-cổng 10/100 Base-TX Ethernet | ||
WLAN | IEEE802.11b/g với Super G™ | ||
Máy in | 1-cổng USB cho kết nối máy in USB | ||
Dual-WAN | Cân bằng tải chiều ra dựa trên chính sách | ||
BoD (Bandwidth on Demand) : Băng thông theo yêu cầu | |||
Vượt qua lỗi kết nối WAN | |||
Trạm không dây | Tuân theo chuẩn IEEE802.11b/g | ||
Super G™ 108Mbps | |||
Bảo mật | 64/128 bit WEP | ||
WPA / WPA2 | |||
802.1X | |||
Danh sách người dùng không dây | |||
Dò tìm trạm truy cập | |||
SSID ẩn | |||
WDS (Wireless Distribution System) : Hệ thống không dây phân tán | |||
Cách ly LAN không dây | |||
Kiểm soát tốc độ trạm không dây | |||
Kiểm soát truy cập bằng địa chỉ MAC | |||
VLAN trong mạng không dây | |||
Giao thức WAN | DHCP Client | ||
IP tĩnh | |||
PPPoE | |||
PPTP | |||
BPA | |||
L2TP * | |||
Tường lửa | CSM (Content Security Management : quản trị an toàn nội dung) cho ứng dụng IM/P2P | ||
Multi-NAT, máy chủ DMZ, Port-Redirection/Open Port | |||
Lọc gói tin IP thông qua chính sách | |||
Chống lại DoS/DDoS | |||
Phòng chống mạo danh địa chỉ IP | |||
Thông báo bằng E-Mail và ghi log thông qua Syslog | |||
Gán IP cho địa chỉ MAC | |||
VPN | 32 kênh VPN | ||
Giao thức | PPTP , IPSec , L2TP, L2TP over IPSec | ||
Mã hóa | MPPE | ||
AES | |||
Hardware-Based DES/3DES | |||
DHCP trên IPSec | |||
Xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509) | |||
NAT-Traversal (NAT-T) | |||
Dead Peer Detection (DPD): Phát hiện đường không hoạt động | |||
VPN Pass-Through | |||
từ LAN đến LAN | |||
từ người dùng từ xa đến LAN | |||
Quản lý băng thông | Đảm bảo băng thông dựa trên lớp bởi những danh mục lưu thông được khai báo từ người dùng | ||
Phân loại theo DiffServ Code Point | |||
4-cấp ưu tiên cho mỗi chiều (vào/ra) | |||
Mượn băng thông | |||
Giới hạn băng thông hay phiên | |||
Quản trị mạng | Giao diện Web (HTTP/HTTPS) | ||
Quick Start Wizard | |||
Giao diện dòng lệnh / Telnet/SSH* | |||
Kiểm soát truy cập quyền quản trị | |||
Sao lưu hay phục hồi cấu hình | |||
Có sẵn chức năng chẩn đoán | |||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP | |||
Ghi log thông qua Syslog | |||
Quản lý SNMP với MIB-II | |||
Lọc nội dung | Khóa từ khóa trên URL (danh sách trắng và danh sách đen) | ||
Khóa Java Applet, Cookies, Active X, tập tin nén / thi hành / đa phương tiện | |||
Lọc nội dung Web (SurfControl) | |||
Kiểm soát thời gian lập lịch | |||
Đặc điểm mạng | DHCP Client/Relay/Server | ||
Dynamic DNS | |||
NTP Client | |||
Call Scheduling | |||
RADIUS Client | |||
DNS Cache/Proxy | |||
UPnP | |||
Prot-Based VLAN | |||
Có thể cấu hình WAN2 | |||
Giao thức định tuyến | Định tuyến tĩnh | ||
RIP V2 | |||
Công suất tối đa | 10 Watt | ||
Kích thước | L220 * W160 * H36 ( mm ) | ||
Nguồn điện | DC 12V ~ 15V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Interface of Vigor 2130 | |
Hardware Interface | 4 x 10/100/1000 base-Tx LAN Switch , RJ-45 |
1 x 10/10/1000 based-Tx WAN Port, RJ-45 | |
2 x USB Host 2.0 | |
1 x Factory Reset Button | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Max. Power | 10 Watt |
Dimension | L216.4 * W147.8 * H53.5 ( mm ) |
Power | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Tiêu chuẩn kĩ thuật
– Vigor 2710ne được bổ sung khả năng phát sóng Wi-Fi qua một 01 anten cố định.
– Thiết bị hỗ trợ kết nối Wi-Fi chuẩn 802.11b/g/n cùng đầy đủ các chế độ bảo mật không dây WPA2/WPA/WEP.
– Vigor 2710ne cũng hỗ trợ tính năng WPS – thiết lập nhanh bảo mật Wi-Fi – bằng một nút nhấn WPS ở mặt hông thiết bị.
– Ngoài cổng giao tiếp ADSL, thiết bị còn có 4 cổng mạng 10/100Mbps, 1 cổng nguồn 12V 1,5A, 1 nút tắt/mở nguồn và 1 nút reset.
– Vigor 2710ne bố trí các đèn tín hiệu nằm ở mặt hông trông rất trang nhã.
– Thử nghiệm tốc độ truy cập Wi-Fi chuẩn 802.11n của Vigor 2710ne với USB adapter Vigor N61, ở khoảng cách 2 mét tốc độ tải lên/xuống đạt 25,58/16,81Mbps (WPA), 30,80/23,37Mbps (WPA2).
– Ở khoảng cách 10 mét, tốc độ tải lên/tải xuống đạt 24,45/16,01Mbps (WPA), 32,38/22,68Mbps (WPA2).
– Kết quả cho thấy Vigor 2710ne cho tốc độ kết nối ổn định ở cả khoảng cách 2 mét lẫn 10 mét.
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Interface of Vigor2130Fv | |
Hardware Interface | 4 x 10/100/1000 base-Tx LAN Switch , RJ-45 |
1 x 10/10/1000 based-Tx WAN Port, RJ-45 | |
2 x USB Host 2.0 | |
1 x Factory Reset Button | |
Temperature | Operating : 0°C ~ 45°C |
Storage : -25°C ~ 70°C | |
Humidity | 10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Max. Power | 10 Watt |
Dimension | L216.4 * W147.8 * H53.5 ( mm ) |
Power | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2110FV | ||
Giao diện phần cứng | 4 x 10/100M LAN Switch, RJ-45 | |
1 x Fiber, SFF | ||
2 x FXS, RJ-11 (V models) | ||
1 x Line, RJ-11 (V models) | ||
3 x Detachable Antenna (n models) | ||
1 x Factory Reset Button | ||
1 x Wireless On/Off Button (n models) | ||
1 x WPS Button (n models) | ||
1 x USB Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing*) | ||
LAN | Port-based VLAN | |
4-port 10/100 M Ethernet Switch | ||
WAN Protocol | DHCP Client | |
Static IP | ||
PPPoE | ||
BPA | ||
L2TP * | ||
Wireless Access Point | IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant | |
Wireless Client List | ||
Access Point Discovery | ||
WDS (Wireless Distribution System) | ||
Wireless LAN Isolation | ||
Wireless Rate Control | ||
64/128-bit WEP | ||
WPA/WPA2 | ||
MAC Address Access Control | ||
WPS | ||
Hidden SSID | ||
Multiple SSID | ||
WMM (Wi-Fi Multimedia) | ||
VPN | Up to 2 VPN Tunnels | |
Protocol : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec | ||
Encryption : AES, MPPE and DES / 3DES | ||
Authentication : MD5, SHA-1 | ||
IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) | ||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN | ||
DHCP over IPSec | ||
Dead Peer Detection (DPD) | ||
VPN Pass-through | ||
Tường lửa | Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port | |
Object-Based Firewall | ||
MAC Address Filter | ||
SPI (Stateful Packet Inspection) | ||
DoS / DDoS Prevention | ||
IP Address Anti-spoofing | ||
E-mail Alert and Logging via Syslog | ||
Bind IP to MAC Address | ||
Time Schedule Control | ||
CSM | IM / P2P Applications Blocking | |
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) | ||
Web Content Filter | ||
Quản lý băng thông | QoS | Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories |
DiffServ Code Point Classifying | ||
4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound) | ||
Bandwidth Borrowed | ||
Bandwidth / Session Limitation | ||
Đặc tính mạng | IGMP Proxy / Snooping | |
DHCP Client / Relay / Server | ||
Dynamic DNS | ||
NTP Client | ||
Call Schedulinig | ||
RADIUS Client | ||
DNS Cache / Proxy | ||
UPnP | ||
Routing Protocol | Static Routing | |
RIP V2 | ||
USB | Printer Sharing | |
File System* | Support FAT32/FAT16 File System * | |
Support FTP Function for File Sharing * | ||
Support samba for Windows File Sharing * | ||
Quản trị mạng | Web-based User Interface (HTTP / HTTPS) | |
Quick Start Wizard | ||
CLI (Command Line Interface, Telnet / SSH) | ||
Administration Access Control | ||
Configuration Backup / Restroe | ||
Built-in Diagnostic Function | ||
Firmware Upgrade via TFTP/FTP/WUI/TR-069 | ||
Logging via Syslog | ||
SNMP Management MIB-II | ||
Management Session Timeout | ||
TR-069 | ||
2 Level Management | ||
Nhiệt độ | Operating : 0°C ~ 45°C | |
Storage : -25°C ~ 70°C | ||
Độ ẩm | 10% ~ 90% (non-condensing) | |
Công suất tối đa | 10 Watt | |
Kích thước | L216.4 * W147.8 * H53.5 (mm) | |
Nguồn | DC 12V |
Số lượng: Còn hàngHết hàng
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2920FVn | ||
Giao diện | LAN | 4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX |
WAN | •1-SFP quang 100Mbps, Single hoặc Dual fiber, với đầu nối SC cho Single và LC cho Dual Fiber
.1-Cổng RJ45 10/100/1000 Base-T |
|
1-cổng USB 2.0(cho máy in hoặc USB 3.5G Modem) | ||
1 nút Factory Reset | ||
3- anten wireless | ||
2 port FXS, RJ11 | ||
1 nút wireless on/off/WPS | ||
Đèn LED trạng thái | ACT | |
WLAN | ||
DoS | ||
USB | ||
WAN1 | ||
WAN2 | ||
Phone1 | ||
Phone2 | ||
CSM | ||
Link | ||
Data | ||
Tính năng USB | Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP Server), | |
Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng) | ||
WAN protocol | PPPoE/ DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA | |
WAN 802.1q | VLAN 802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN | |
Hỗ trợ | IEEE 802.3 10Base-T | |
IEEE 802.3u 100Base-TX/FX | ||
IEEE 802.1p Priority | ||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) | ||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) | ||
NAT | ||
RIP2 | ||
Wireless | Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n | |
Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính. | ||
Điều khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID | ||
Cô lập giữa các máy tính trong cùng một SSID | ||
Cô lập giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN | ||
Cô lập các máy tính wireless với mạng LAN | ||
Điều khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID | ||
Thể hiện danh sách Wireless Client. | ||
Mã hóa 64/128-bit WEP/WPA/WPA2 | ||
802.1x chứng thực Radius server. | ||
Hỗ trợ lọc MAC address trên từng SSID. | ||
Ẩn SSID | ||
Cho phép Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS) | ||
WDS: Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời. | ||
AP Discovery. | ||
Lập lịch tắt bật wireless.
WMM (Wi-Fi Multimedia) cho phép các dịch vụ như IPTV, Video conference …kết nối thông qua Wireless |
||
Voip | 2 cổng VoIP dạng FXS – nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX | |
Giao thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP | ||
Mỗi port VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP | ||
Lọc tiếng dội đường dây G.168 | ||
Automatic Gain Control | ||
Cung cấp SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi | ||
Bộ đệm (180ms) | ||
Đặc tính CODEC:
• G.711 A/µ Law • G.723.1 • G.726 • G.729 A / B • VAD / CNG • iLBC * |
||
Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress | ||
In Band | ||
Out Band (RFC-2833) | ||
SIP Info | ||
Dịch vụ bổ sung:
Giữ/nhận cuộc gọi •Đợi cuộc gọi •Chuyển cuộc gọi •Chuyển tiếp cuộc gọi (luôn luôn, bận và không trả lời) •DND (Do not Disturb): từ chối cuộc gọi • MWI (Message Waiting Indicator) (RFC-3842) •Hotline |
||
Dial Plan :
•Phone Book •Digit Map |
||
Tính năng VPN | VPN Pass-through | |
VPN server: •Hỗ trợ 2 kênh •Kết nối: Teleworker-to-LAN, LAN-to-LAN •Giao thức: PPTP/ L2TP/ IPSec/ L2TP over IPSec •GRE over IPSec •Mã hóa AES, AES, MPPE •NAT-Traversal (NAT-T) •Dead Peer Detection (DPD) •Cho phép Netbios, Multicast đi qua VPN •Cho phép gán IP tĩnh cho Client khi kết nối Teleworker-to-LAN •VPN Backup cho kết nối LAN to LAN |
||
Tính năng mạng | Throughput WAN1/WAN2 là 95/150Mbps downstream/upstream | |
Support NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports, Pass-through (VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect) | ||
Hỗ trợ 8 IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN | ||
Hỗ trợ cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN | ||
Hỗ trợ Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV, Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền. | ||
Bridge các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN | ||
SIP ALG (hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT) | ||
Dynamic DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS) | ||
IP routing: RIP2, and static routing | ||
RFC2684 (RFC1483) Routed | ||
PPPoE client | ||
DHCP client, server & relay (RFC2131) | ||
DNS cache and proxy | ||
Multihoming (IP Aliasing) | ||
Dynamic DNS | ||
SNTP client | ||
Lập lịch (scheduling) | ||
RADIUS client | ||
UpnP | ||
Bind IP to MAC Address | ||
IP Multicast IGMP proxy/snooping | ||
Wake-On-Lan, khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet | ||
MAC Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache) | ||
Thêm/ xóa MAC address trong ARP Table | ||
IP ARP Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP on WAN) | ||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) | ||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) | ||
Port Sniff trên LAN Port | ||
Giới hạn số lượng MAC Address được học trong NAT mode | ||
Tự động phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến. | ||
Quản lý băng thông | Người dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth guarantee) | |
Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên cho cả 2 chiều (Inbound / outbound) | ||
Mượn băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed). | ||
Giới hạn băng thông và Session cho từng IP trong mạng | ||
DiffServ Code Point Classifying | ||
IEEE 802.1p prioritization | ||
Show session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus, hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo) | ||
Hardware Acceleration (tăng tốc phần cứng) | ||
Tường lửa | CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application
• IM Blocking:MSN/YahooIM/AIM/ICQ/QQ/iChat/Jabber/Google Talk/GoogleChat/WebIM • VoIP: Skype/SIP/Gizmo • P2P blocking: SoulSeek / eDonkey / FastTrack / OpenFT / Gnutella / OpenNap / BitTorrent / Winny |
|
RIP blocking Stateful Packet Inspection | ||
Policy-Based IP Packet Filter | ||
IP Address Anti-Spoofing | ||
IP Address Anti-Spoofing | ||
DoS/ DDoS Protection User-configurable IP packet filtering. | ||
URL filtering | ||
Time Scheduler (parental control) | ||
DMZ/IP | ||
VPN pass-through | ||
User Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng | ||
Lọc nội dung | Khóa URL với dãy loại trừ, Black List/White List | |
Khóa theo từ khóa | ||
Java / ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking | ||
Khóa các file thực thi/ file nén/ file Multimedia | ||
Lập thời gian khóa | ||
Lọc Web với CSM | ||
Quản lý | • Giao diện cấu hình (HTTP / HTTPS / SSH); giao diện dòng lệnh (Telnet); giới hạn truy cập (Access Controll List); Sao lưu và phục hồi từ file cấu hình, tích hợp tính năng chuẩn đoán; Cập nhật Firmware thông qua FTP; cấu hình nhanh; ghi log thông qua phần mềm Syslog; quản lý SNMP MIB-II. TR-069; TR-104; Radius Client
• Login Admin và User với 2 cấp độ quản lý |
|
Môi trường | •Using 0oC ~45oC, humit 5%~95%
•Store -20oC ~+85oC, humit 5%~95% |
|
Kích thước | L22.0*W16.0*H3.6 (cm | |
Nguồn điện | AC 115V ~ 230V, DC 12 – 15V, Max: power: 10 Watt | |
Bảo hành | CPE được bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao trang thiết bị |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.